Xe Toyota Corolla Altis bản xăng điện Hybrid 2024
Hãy cùng Thắng – Toyota Hà Tĩnh tìm hiểu và đánh giá phiên bản Xe Toyota Corolla Altis bản xăng điện Hybid, giá bán, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn, vận hành.
Xe Toyota Corolla Altis bản xăng điện Hybid là một trong 3 phiên bản hoàn toàn mới 2022 của mẫu xe Sedan cỡ C của Toyota. Sở hữu những công nghệ hiện đại hàng đầu và Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense 2.0 (TSS2). Hành trình lái trọn niềm vui với cảm giác vận hành hứng khởi hơn nhờ hệ thống khung gầm mới TNGA cùng hàng loạt tính năng hỗ trợ người lái tối đa.
Nội dung chính
Giá xe Toyota Corolla Altis 2024
Corolla Altis bản tiêu chuẩn 1.8G: 719.000.000 VNĐ
Corolla Altis bản đủ 1.8V: 765.000.000 VNĐ
Corolla Altis xăng điện Hybrid 1.8HEV: 860.000.000 VNĐ
(Riêng màu trắng ngọc trai +8.000.000 VNĐ)
Đánh giá chung
Toyota Corolla Altis 2022 sử dụng nền tảng khung gầm TNGA hoàn toàn mới của thương hiệu Nhật Bản. Phiên bản Toyota Corolla Altis 1.8E cũ sẽ bị loại bỏ và cách đặt tên các bản của mẫu xe này tương tự mẫu SUV Corolla .
Ngoại thất Corolla Altis Bản Xăng Điện
Nội thất Corolla Altis Bản Xăng Điện
Từ khóa: Giá Altis xăng điện
Thông số kỹ thuật xe Corolla Altis Bản Xăng Điện 2022 |
|
Tổng quan | |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Kiểu dáng | Sedan |
Nhiên liệu | Thái Lan |
Xuất xứ | Xăng |
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4630x1780x1455 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1430 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 |
Dung tích khoang hành lý (L) | |
Trong đô thị | 4.3 |
Ngoài đô thị | 4.6 |
Kết hợp | 4.5 |
Loại động cơ | 2ZR-FBE |
Số xy lanh/Cách bố trí | 4/Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1798 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (kw)hp/vph | (103)138/6400 |
Mô men xoắn tối đa Nm/vph | 172/4000 |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT |
Trước | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Tay đòn kép |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Loại vành | |
Kích thước lốp | |
Lốp dự phòng | |
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường/Thể Thao) |
NGOẠI THẤT | |
Đèn chiếu xa/gần | BI -LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Trước | Gạt mưa tự động |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có |
Trước | LED |
Sau | Không có |
NỘI THẤT | |
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7″ TFT |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
GHẾ | |
Chất liệu | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện10 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế sau | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly |
TIỆN NGHI | |
Màn hình | Cảm ứng 9″ |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có(Không dây) |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
Cửa gió sau | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có |
Phanh tay điện tử | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Có |
Sau | Có |
Góc trước | Có |
Góc sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) |
Túi khí rèm | Có (2) |
Túi khí đầu gối người lái | Có (1) |
Loại | 3 điểm ELR |
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước | Có |
Trên đây là những chia sẻ về giá bán, thông số kỹ thuật xe Corolla Altis bản xăng điện 2022 của Toyota Hà Tĩnh. Nếu quý khách hàng cần tư vấn chi tiết về giá xe Toyota Corolla Altis 2022 xin vui lòng liên hệ Hotline: 0941095595 – Thắng hoặc đến trực tiếp Showroom Toyota Phú Tài Đức Hà Tĩnh – Số 15 đường Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (Bến xe tỉnh cũ).