Giá Xe Wigo 1.2MT từ 352.000.000 đồng
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp
Toyota Wigo là mẫu xe thuộc phân khúc Hatchback hạng A. Xe Wigo 2020 được ưa chuộng và phổ biến tại các nước Đông Nam Á. Nhờ vào lợi thế thương hiệu và nguồn gốc nhập khẩu từ Quốc đảo Indonesia, Toyota Wigo mới được đánh giá là đối thủ cạnh tranh đáng gờm của các dòng xe khác trong cùng phân khúc.
Cùng Toyota Hà Tĩnh tìm hiểu mẫu xe nhỏ với giá xe, đánh giá ngoại thất, nội thất, an toàn, thông số kỹ thuật nhé!
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số sàn 5 cấp
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động 4 cấp
Wigo 2020 thế hệ hoàn toàn mới đã thực sự đánh dấu sự lột xác ngoạn mục của Hãng xe Nhật trong xu hướng thiết kế. Toyota chính thức thoát khỏi những khuôn mẫu truyền thống, rập khuôn. Với mục tiêu “khai thác” thị trường khách hàng trẻ tuổi đầy tiềm năng tại Việt Nam. Xe được thiết kế theo xu hướng hoàn toàn mới, bứt phá ngoạn mục với phong cách năng động, mạnh mẽ, khoẻ khoắn và thể thao. Không chỉ sở hữu thiết kế ngoại thất nhỏ gọn và năng động, mẫu xe nhỏ này còn gây ấn tượng với cản trước xe được vuốt mỏng cá tính, độc đáo. Lưới tản nhiệt màu đen to bản hình lục giác được hạ thấp trọng tâm thể hiện rõ nét đặc trưng. Đồng bộ trong lối thiết kế của Hãng xe Nhật Bản trên các mẫu xe thông dụng của hãng thời gian gần đây. Cụm đèn Halogen dạng bóng chiếu sắc nét được thiết kế tinh tế khi đặt ngay phí trên dàn đèn sương mù tiện lợi. Không chỉ vậy, Toyota Wigo còn có thiết kế thân xe nổi bật, thu hút với các đường dập nổi sống động. Đuôi xe với thiết kế vuông vức, góc cạnh chính là bộ phận thể hiện rõ nhất phong cách thể thao, khỏe khoắn mà Toyota mong muốn phát triển cho dòng xe này.
GIỚI THIỆU NỘI THẤT WIGO 2020
Không gian nội thất của Toyota Wigo 2020 tuy không quá rộng rãi nhưng vẫn đảm bảo vẫn mang đến cảm giác dễ chịu cho người lái và hành khách nhờ vào khoảng không gian để chân vừa vặn. Đồng thời, sự kết hợp màu sắc hài hòa và lựa chọn vật liệu cấu tạo phù hợp khiến khoang nội thất của xe trở nên sang trọng hơn và tinh tế hơn. Tất cả sự trau chuốt và tỉ mỉ đều được thể hiện trên từng chi tiết của nội thất xe Toyota Wigo mới. Bảng táp lô hút mắt với tone màu đen sang trọng, quyền lực. Hay bảng điều khiển trung tâm bố trí gọn gàng với các nút bấm được sắp xếp độc đáo. Tuy đơn giản nhưng đây thực sự là những chi tiết thiết kế “đắt giá” cho không gian nội thất của mẫu mini hatchback giá rẻ này. Với thiết kế thống nhất và toàn diện trên tổng thể.
KHOANG HÀNH LÝ
Khoang hành lý xe wigo với hàng ghế đóng gập linh hoạt cho phép mở rộng không gian tối đa khi cần thiết. Thêm vào đó, khoảng cách giữa khoang hành lí và mặt đất tương đối dễ dàng cho việc lên xuống đồ đạc.
TAY LÁI
Tay lái cho cảm giác cầm lái chắc chắn với thiết kế 3 chấu cổ điển, thể thao. Tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh hiện đại, tiện lợi.
BẢNG ĐỒNG HỒ
Cụm đồng thông minh với thiết kế và ứng dụng “vừa đủ xài” giúp tối ưu khả năng quan sát của người lái.
Trang bị đầu DVD màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth của xe wigo tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng trên xe.
Hệ thống điều hòa, âm thanh tiêu chuẩn mang lại sự tiện nghi cho người lái và hành khách cũng như cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
TÚI KHÍ WIGO
2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH ABS
Hệ thống chống cứng bó phanh ABS trên xe wigo đặc biệt hữu ích trong các tình huống phanh khẩn cấp hay phanh trên đường trơn trượt. Cụ thể, hệ thống sẽ tự động kích hoạt và ngay lập tức khắc phục tình trạng phanh bị bó cứng cho phép đảm bảo an toàn tuyệt đối khi xe vận hành.
ISOFIX
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.
DÂY ĐEO AN TOÀN
2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
Các đường khí động học cá tính sắc nét cùng góc cản trước thấp, hạ trọng tâm, tạo phong cách thể thao chinh phục mọi ánh nhìn.
Hệ thống treo với thiết kế thông minh giúp TOYOTA WIGO vận hành êm mượt và ổn định.
TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.
Bấm nút tìm hiểu cách tính giá lăn bánh qua giá xe wigo, bảng giá các dòng xe Toyota khác
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3660 x 1600 x 1520 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1940 x 1365 x 1235 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1410/1405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 890 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 | |
Động cơ | Loại động cơ | 3NR-VE (1.2L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | |
Tỉ số nén | 11,5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (64)/86@6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 107 @ 4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Không có/Without | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động 4 cấp/4AT | |
Hệ thống treo | Trước | Macpherson |
Sau | Phụ thuộc, Dầm xoắn | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Power |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 175/65R14 | |
Lốp dự phòng | Thép/Steel | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 13″/Ventilated disc 13″ |
Sau | Tang trống/Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 5,3 |
Trong đô thị (L/100km) | 6,87 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4,36 |
Nhiệt tình, gần gũi, chi tiết, rõ ràng
Tư vấn khách hàng 24/7
Liên hệ: 0941.095.595
Đăng ký để được tư vấn cụ thể và nhận khuyến mãi ĐẶC BIỆT từ Toyota Phú Tài Đức Hà Tĩnh