Rate this page

cách tính giá lăn bánh xe INNOVA

Toyota Innova 2020 Việt Nam hiện tại vẫn thuộc thế hệ Innova thứ 2 (AN140, 2015-nay), vẫn chưa có bản Innova máy dầu. Bao gồm các phiên bản quen thuộc là Innova 2.0E (số sàn 8 chỗ), Innova 2.0G (số tự động 8 chỗ), Innova 2.0v (số tự động 7 chỗ); bổ xung thêm bản Innova 2.0j (taxi) và bản Innova Venturer (số tự động 8 chỗ) hoàn toàn mới.

Toyota Innova facelift được nâng cấp về an toàn (đạt 5 sao ASEAN NCAP). Trong năm 2019, Innova bán được 12.164 xe, đứng thứ 9 trong top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam.

Tháng này, Toyota Việt Nam bán xe Innova với giá như sau:

BẢNG GIÁ XE TOYOTA INNOVA THÁNG 04/2020 (triệu đồng)
Toyota Innova 2.0V AT Venturer AT 2.0G AT 2.0E MT
Giá niêm yết 971 878 847 771

Chi phí lăn bánh là gì?

Để sở hữu một chiếc xe ô tô Toyota ngoài giá mua xe niêm yết, khách hàng cần chuẩn bị một khoản gọi là "chi phí xe lăn bánh" hay là "chi phí đăng ký", khoản tiền này bao gồm các khoản thuế, phí cần phải nộp cho Nhà nước khi mua xe ô tô.

Phí trước bạ

Lệ phí trước bạ xe ô tô là một khoản tiền ấn định bắt buộc phải nộp cho Nhà nước trước khi đăng ký quyền sở hữu xe.

Phí trước bạ phụ thuộc vào hộ khẩu thường trú tại tỉnh thành bạn cư trú. Đối với các tỉnh thành lớn: Hà Nội, Thanh Hóa, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh…là 12% x khung thuế; Đối với Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác là 10% x khung thuế.

Phí đăng kiểm

Phí đăng kiểm Ô tô là loại phí mà bạn phải đóng định kỳ cho trạm đăng kiểm để kiểm tra xem phương tiện mà mình đang sử dụng có đủ điều kiện để tham gia lưu thông nữa hay không.

Phí đăng kiểm xe mới: 90.000 đồng/xe.

Phí đăng kiểm xe cũ: 340.000 đồng/xe/lần.

Đối với xe mới hiệu lực đăng kiểm theo quy định mới nhất là 36 tháng (3 năm).

Phí đường bộ

Phí đường bộ hay còn gọi là phí bảo trì đường bộ là loại phí mà chủ các phương tiện giao thông lưu thông trên đường bộ phải nộp để sử dụng cho mục đích bảo trì đường bộ, nâng cấp đường bộ để phục vụ các phương tiện đã đóng phí lưu thông.

Phí đường bộ được thu theo năm, và dù bạn có đi ít, hay đi nhiều, thì vẫn phải nộp đủ mức phí do nhà nước quy định. Sau khi nộp đủ loại phí, thì sẽ được phát tem để dán vào kính chắn gió trước xe, trên tem đó sẽ ghi rõ ngày bắt đầu và ngày hết hạn. Thường thì tem sẽ được phát khi bạn đi đăng ký đăng kiểm.

Đối với xe cá nhân: 130.000 đồng/tháng. Đối với xe Công ty: 180.000 đồng/tháng. Tối thiểu nộp 12 tháng. Tối đa nộp 36 tháng.

Bảo hiểm vật chất xe?

Bảo hiểm vật chất xe ô tô ra đời trong bối cảnh xã hội đang trên đà phát triển, số lượng phương tiện đặc biệt là ô tô tăng vọt trong khi cơ sở hạ tầng giao thông còn chưa theo kịp và ý thức của người điều khiển giao thông còn chưa cao dẫn đến những thiệt hại không đáng có cho người lái xe ô tô.

Giá bảo hiểm vật chất xe ôtô không quá cao nhưng bảo hiểm sẽ giúp bạn chia sẻ rủi ro khi xảy ra những tai nạn bất ngờ ngoài ý muốn. Ngoài ra bảo hiểm vật chất ô tô cũng là một chi phí không bắt buộc nhưng rất cần trong quá trình sử dụng xe.

Tùy từng hãng bảo hiểm mà có mức giá khác nhau. Trung bình giá bảo hiểm khoảng 1,5% giá trị xe.

Bảo hiểm dân sự

Bảo hiểm ô tô bắt buộc hay trách nhiệm dân sự là loại bảo hiểm bao gồm trách nhiệm dân sự liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về thương tích hoặc bệnh tật cho bên thứ ba hoặc thiệt hại về tài sản của bên thứ ba, do người được bảo hiểm gây ra.

Xe 5 chỗ: 480.000 đồng/xe.

Xe 7 chỗ: 873.000 đồng/xe.

Phí đăng ký

Chi phí đăng ký hay còn gọi là tiền cấp biển đối với Thành phố Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh: 20.000.000 đồng/xe, các tỉnh thành khác: 1.000.000 đồng/xe, 2.000.000 đồng/xe.

Đối với Khách hàng ở Khu vực TP Hà Tĩnh, các Thị xã chi phí là: 1.000.000 đồng/xe - các huyện ở Hà Tĩnh: 200.000 đồng/xe.

BẢNG CHI PHÍ TÍNH GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ 2024

Các chi phí tính giá lăn bánh xe ô tô Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Cần Thơ, Sơn La Hà Tĩnh Các tỉnh thành phố khác
Thuế trước bạ Xe ô tô con 12% 10% 10%
Xe bán tải 7,2% 6% 6%
Phí cấp biển số Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
20 triệu 1 triệu
Xe bán tải 500.000 đồng
Phí đăng kiểm 90.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ Xe đăng ký tên cá nhân: 130.000 đồng/tháng
Xe đăng ký tên doanh nghiệp: 180.000 đồng/tháng
Xe bán tải: 180.000 đồng/tháng
Bảo hiểm dân sự bắt buộc Xe ô tô con dưới 7 chỗ: 480.000 đồng/Năm
Xe ô tô con từ 7-11 chỗ: 870.000 đồng/Năm
Xe ô tô bán tải: 480.000 đồng/Năm
Bảo hiểm thân vỏ xe Giá trị xe x 1,6%/Năm
Phí ép biển mê ca chống nước 500.000 đồng
Phí dịch vụ đăng ký Hà Nội và Sài Gòn Các tỉnh thành phố khác
5 triệu 3 triệu

Tham khảo giá lăn bánh Innova ở Hà Tĩnh

TOYOTA INNOVA 2.0V
TT Nội dung  Chi phí (VNĐ) 
1 Giá niêm yết       995.000.000
2 Lệ phí trước bạ (khung thuế x % mức thu)       109.450.000
–       Xe bán tải: 6,6%
–       Xe Ô tô con: 11%
3 Phí cấp biển số           1.000.000
–       Thành phố, thị xã: 1.000.000 đồng
–       Huyện: 200.000 đồng
4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự / năm           1.013.000
5 Phí kiểm định              340.000
6 Phí sử dụng đường bộ / năm           1.560.000
Giá lăn bánh màu thường    1.108.363.000
Giá lăn bánh màu trắng ngọc trai    1.117.243.000
 
TOYOTA INNOVA VENTUNER
TT Nội dung  Chi phí (VNĐ) 
1 Giá niêm yết       885.000.000
2 Lệ phí trước bạ (khung thuế x % mức thu)         97.350.000
–       Xe bán tải: 6,6%
–       Xe Ô tô con: 11%
3 Phí cấp biển số           1.000.000
–       Thành phố, thị xã: 1.000.000 đồng
–       Huyện: 200.000 đồng
4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự / năm           1.013.000
5 Phí kiểm định              340.000
6 Phí sử dụng đường bộ / năm           1.560.000
Giá lăn bánh màu thường       986.263.000
Giá lăn bánh màu trắng ngọc trai       995.143.000
 
TOYOTA INNOVA 2.0G
TT Nội dung  Chi phí (VNĐ) 
1 Giá niêm yết       870.000.000
2 Lệ phí trước bạ (khung thuế x % mức thu)         95.700.000
–       Xe bán tải: 6,6%
–       Xe Ô tô con: 11%
3 Phí cấp biển số           1.000.000
–       Thành phố, thị xã: 1.000.000 đồng
–       Huyện: 200.000 đồng
4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự / năm           1.013.000
5 Phí kiểm định              340.000
6 Phí sử dụng đường bộ / năm           1.560.000
Giá lăn bánh màu thường       969.613.000
Giá lăn bánh màu trắng ngọc trai       978.493.000
 
TOYOTA INNOVA 2.0E
TT Nội dung  Chi phí (VNĐ) 
1 Giá niêm yết       755.000.000
2 Lệ phí trước bạ (khung thuế x % mức thu)         83.050.000
–       Xe bán tải: 6,6%
–       Xe Ô tô con: 11%
3 Phí cấp biển số           1.000.000
–       Thành phố, thị xã: 1.000.000 đồng
–       Huyện: 200.000 đồng
4 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự / năm           1.013.000
5 Phí kiểm định              340.000
6 Phí sử dụng đường bộ / năm           1.560.000
Giá lăn bánh màu thường       841.963.000
Giá lăn bánh màu trắng ngọc trai       850.843.000

(Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi)

Tìm hiểu thêm về xe toyota vios

Khuyến mãi lớn

TOYOTA INNOVA

Xe toyota Ha Tinh
755.000.000 VNĐ
Khuyến mãi và giá xe Toyota
chuong trinh khuyen mai toyota ha tinh
VÌ SAO NÊN MUA XE Ở TOYOTA HÀ TĨNH??
  1. Mua xe giá tốt nhất khu vực miền trung
  2. Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, thủ tục vay mua đơn giản, lãi suất hợp lý
  3. Cam kết có xe giao ngay, đầy đủ phiên bản, đầy đủ màu
  4. Hỗ trợ thay đổi màu xe theo phong thủy
  5. Hỗ trợ thực hiện dịch vụ đăng ký trước bạ, đăng kiểm
  6. Giao xe tận nhà
QUÀ TẶNG CHỈ CÓ Ở TOYOTA38.COM
Ngoài khuyến mãi của nhà máy và đại lý, Toyota38 gửi đến quý khách hàng đăng ký tại đây một phần quà trị giá 500.000 đồng

Đăng ký ngay

Chu Thắng
Toyota Phú Tài Đức Hà Tĩnh

Nhiệt tình, gần gũi, chi tiết, rõ ràng

Tư vấn khách hàng 24/7

Liên hệ: 0858 40 5588